1 |
mạnh khỏe | : ''Tinh thần vẫn sáng suốt, thân thể vẫn '''mạnh khoẻ'''. (Hồ Chí Minh)''
|
2 |
mạnh khỏemạnh khoẻ tt Giữ được sức khoẻ tốt, không ốm đau: Tinh thần vẫn sáng suốt, thân thể vẫn mạnh khoẻ (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mạnh khỏe". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mạnh khỏe [..]
|
3 |
mạnh khỏemạnh khoẻ tt Giữ được sức khoẻ tốt, không ốm đau: Tinh thần vẫn sáng suốt, thân thể vẫn mạnh khoẻ (HCM).
|
4 |
mạnh khỏenirātaṅka (tính từ), nirāmaya (tính từ), niroga (tính từ)
|
<< mút | thom thỏm >> |