Ý nghĩa của từ mạnh khỏe là gì:
mạnh khỏe nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mạnh khỏe. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mạnh khỏe mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạnh khỏe


| : ''Tinh thần vẫn sáng suốt, thân thể vẫn '''mạnh khoẻ'''. (Hồ Chí Minh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạnh khỏe


mạnh khoẻ tt Giữ được sức khoẻ tốt, không ốm đau: Tinh thần vẫn sáng suốt, thân thể vẫn mạnh khoẻ (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mạnh khỏe". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mạnh khỏe [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạnh khỏe


mạnh khoẻ tt Giữ được sức khoẻ tốt, không ốm đau: Tinh thần vẫn sáng suốt, thân thể vẫn mạnh khoẻ (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạnh khỏe


nirātaṅka (tính từ), nirāmaya (tính từ), niroga (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< mút thom thỏm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa