Ý nghĩa của từ mạnh dạn là gì:
mạnh dạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mạnh dạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mạnh dạn mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mạnh dạn


Táo bạo, dám làm những việc mà nhiều người còn e ngại, né tránh. | : ''Chủ trương '''mạnh dạn'''.'' | : '''''Mạnh dạn''' phát biểu.'' | : '''''Mạnh dạn''' sử dụng cán bộ trẻ.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

mạnh dạn


tt. Táo bạo, dám làm những việc mà nhiều người còn e ngại, né tránh: chủ trương mạnh dạn mạnh dạn phát biểu mạnh dạn sử dụng cán bộ trẻ.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mạnh dạn


tt. Táo bạo, dám làm những việc mà nhiều người còn e ngại, né tránh: chủ trương mạnh dạn mạnh dạn phát biểu mạnh dạn sử dụng cán bộ trẻ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mạnh dạn


không rụt rè, sợ sệt, dám làm những việc mà người khác thường e ngại nói năng mạnh dạn Đồng nghĩa: bạo dạn, dạn dĩ, mạnh bạo Trái nghĩa: nh&aacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mạng nhện mạo hiểm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa