Ý nghĩa của từ mũi tên là gì:
mũi tên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ mũi tên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mũi tên mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

mũi tên


Một mũi tên là một vật thường có mũi nhọn được bắn ra từ cung. Nó xuất hiện từ trong lịch sử ghi chép lại và phổ biến trong hầu hết các nền văn hóa. Bằng chứng cổ nhất về múi tên có thể hoặc có thể kh [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

mũi tên


Vũ khí xưa làm bằng một thanh tre, sắt..., đầu nhọn, bắn bằng nỏ. | Dấu hiệu để chỉ hướng đi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

mũi tên


kaṇḍa (nam), bāṇa (nam), sara (nam), tejana (trung), usu (nam)(nữ)
Nguồn: phathoc.net

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

mũi tên


d. 1. Vũ khí xưa làm bằng một thanh tre, sắt..., đầu nhọn, bắn bằng nỏ. 2. Dấu hiệu để chỉ hướng đi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mũi tên". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mũi tên":  [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   0 Thumbs down

mũi tên


d. 1. Vũ khí xưa làm bằng một thanh tre, sắt..., đầu nhọn, bắn bằng nỏ. 2. Dấu hiệu để chỉ hướng đi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

2 Thumbs up   0 Thumbs down

mũi tên


là vật đầu nhọn khi xưa thường là đồ dung để săn bắn đầu làm bằng sắt, đá, gỗ,...Nó còn là vật chỉ hướng đi hay là kí hiệu đẻ nhận biết
lê Văn Phương - Ngày 05 tháng 11 năm 2013

7

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mũi tên


tên bắn đi bằng cung, nỏ một mũi tên bắn trúng hai đích mũi tên hòn đạn dấu hiệu có hình mũi tên, thường dùng để chỉ hướng vạch một mũ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mũi nhọn mơ màng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa