Ý nghĩa của từ mã hóa là gì:
mã hóa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mã hóa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mã hóa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mã hóa


mã hoá đgt (H. mã: lối chữ riêng; hoá: làm thành) Dùng một kí hiệu đặc biệt thay một hệ thống tín hiệu thường: Dùng máy tính điện tử để mã hoá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mã hóa". Những từ p [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mã hóa


mã hoá đgt (H. mã: lối chữ riêng; hoá: làm thành) Dùng một kí hiệu đặc biệt thay một hệ thống tín hiệu thường: Dùng máy tính điện tử để mã hoá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mã hóa


Mã hóa là quá trình dùng kỹ thuật mật mã để thay đổi hình thức biểu hiện thông tin. Luật cơ yếu số 05/2011/QH13 ngày 26/11/2011
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mã hóa


Mã hoá. | (Xem từ nguyên 1) Dùng một kí hiệu đặc biệt thay một hệ thống tín hiệu thường. | : ''Dùng máy tính điện tử để mã hoá.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< minh họa mã lực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa