Ý nghĩa của từ lụy là gì:
lụy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lụy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lụy mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

lụy


Chữ " Lụy " còn Rất nhiều Ý nghĩa sâu Xa...rất khó giải thích...và nếu Người nào hiểu về chữ " Lụy " sẽ có cuộc sống an nhàn vs giàu sang


không bao giờ có ví dụ
Lê Văn Hiệp - Ngày 28 tháng 7 năm 2015

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lụy


Nước mắt. | : '''''Lụy''' tuôn rơi.'' | Giống cá biển trông như con lươn. | Nói cá voi chết. | : ''Cá ông '''lụy'''.'' | Nhờ vả, làm phiền, làm lôi thôi. | : ''Cách sông nên phải '''lụy''' đò, Bởi [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lụy


X. d. Nước mắt: Lụy tuôn rơi.d. Giống cá biển trông như con lươn.đg. Nhờ vả, làm phiền, làm lôi thôi: Cách sông nên phải lụy đò, Bởi chưng trời tối luỵ cô bán dầu. (cd).t. Nói cá voi chết: Cá ông lụy. [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lụy


X. d. Nước mắt: Lụy tuôn rơi. d. Giống cá biển trông như con lươn. đg. Nhờ vả, làm phiền, làm lôi thôi: Cách sông nên phải lụy đò, Bởi chưng trời tối luỵ cô bán dầu. (cd). t. Nói cá voi chết: Cá ông lụy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lợi hại thô bạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa