Ý nghĩa của từ lịm là gì:
lịm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lịm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lịm mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lịm


Mê man không biết gì. | : '''''Lịm''' người đi vì bị ngất.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lịm


t. Mê man không biết gì : Lịm người đi vì bị ngất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lịm


t. Mê man không biết gì : Lịm người đi vì bị ngất.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lịm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lịm": . lam làm lạm lăm lắm lâm lầm lẩm lẫm lấm more...-Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lịm


có mức độ cao, thường đem lại cảm giác thích thú, dễ chịu nước mát lịm ngọt lịm mặt tím lịm
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lịch sự lọng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa