1 |
lệch Giống lươn biển. | Nghiêng về một bên, không ngay ngắn. | : ''Đội mũ '''lệch'''.'' | Không đúng đắn, thiên về một phía. | : ''Tư tưởng '''lệch'''.''
|
2 |
lệchd. Cg. Nhệch. Giống lươn biển.t. 1. Nghiêng về một bên, không ngay ngắn: Đội mũ lệch. 2 Không đúng đắn, thiên về một phía: Tư tưởng lệch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lệch". Những từ phát âm/đ [..]
|
3 |
lệchd. Cg. Nhệch. Giống lươn biển. t. 1. Nghiêng về một bên, không ngay ngắn: Đội mũ lệch. 2 Không đúng đắn, thiên về một phía: Tư tưởng lệch.
|
4 |
lệchcá có hình giống lươn, nhưng cỡ to hơn, sống ở vùng cửa sông. Tính từ không đúng với hướng thẳng làm chuẩn mà sai chệch đi về một b& [..]
|
<< lẽo đẽo | sốt >> |