Ý nghĩa của từ lằn là gì:
lằn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lằn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lằn mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lằn


Vết kiến hay mối đi. | "Thằn lằn" nói tắt. | : ''Con '''lằn''' bò trên giậu.'' | Có một vết nổi dài. | : ''Bị đánh ba roi '''lằn''' đít.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lằn


1. t. Có một vết nổi dài : Bị đánh ba roi lằn đít. 2. d. Vết kiến hay mối đi.d. "Thằn lằn" nói tắt: Con lằn bò trên giậu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lằn". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lằn


1. t. Có một vết nổi dài : Bị đánh ba roi lằn đít. 2. d. Vết kiến hay mối đi. d. "Thằn lằn" nói tắt: Con lằn bò trên giậu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lằn


vệt dài in hoặc nổi lên trên bề mặt một vật do tác động nào đó lằn trói bị đánh đến nổi lằn Động từ được in sâu hoặc nổi lên thà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lằn


aṃsu (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< lập mưu lằng nhằng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa