Ý nghĩa của từ lượm là gì:
lượm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lượm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lượm mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lượm


ocināti (ova + ci + nā)
Nguồn: phathoc.net

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

lượm


Bó lúa nhỏ vừa một chét tay. | Nhặt nhạnh. | : '''''Lượm''' của rơi.'' | Sưu tầm. | : '''''Lượm''' tài liệu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

lượm


gom những bông lúa đã cắt và bó lại thành từng bó, thường vừa một chét tay lượm lúa lúa mới ngả chứ chưa lượm Danh từ lượng bô [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lượm


d. Bó lúa nhỏ vừa một chét tay.đg. 1. Nhặt nhạnh : Lượm của rơi. 2. Sưu tầm : Lượm tài liệu .. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lượm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lượm": . la liếm lam [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lượm


d. Bó lúa nhỏ vừa một chét tay. đg. 1. Nhặt nhạnh : Lượm của rơi. 2. Sưu tầm : Lượm tài liệu .
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lược lạ thường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa