1 |
lưng Phần sau của thân người, từ vai đến thắt lưng. | Phần áo che phần thân nói trên. | Phần của ghế để tựa lưng. | Phần đằng sau của một số vật. | : '''''Lưng''' tủ.'' | Phu lấy làm cơ sở trong một c [..]
|
2 |
lưngd. 1. Phần sau của thân người, từ vai đến thắt lưng. 2. Phần áo che phần thân nói trên. 3. Phần của ghế để tựa lưng. 4. Phần đằng sau của một số vật : Lưng tủ. 5. Phu lấy làm cơ sở trong một cuộc chơi [..]
|
3 |
lưngd. 1. Phần sau của thân người, từ vai đến thắt lưng. 2. Phần áo che phần thân nói trên. 3. Phần của ghế để tựa lưng. 4. Phần đằng sau của một số vật : Lưng tủ. 5. Phu lấy làm cơ sở trong một cuộc chơi tổ tôm, tài bàn. d. 1. Nửa chừng : Chim bay lưng trời ; Gió cuốn lưng đồi. 2. Lượng chứa đến nửa chừng một vật : Lưng bát cơm ; Lưng chai nước. d. Vố [..]
|
4 |
lưngphần phía sau của cơ thể người hoặc phần phía trên của cơ thể động vật có xương sống, đối với ngực và bụng khom lưng cấy cưỡi trên lưng ngựa thắt lưng buộc bụng [..]
|
5 |
lưngpiṭṭha (trung), piṭṭhi (nữ)
|
<< lư | lưu hành >> |