Ý nghĩa của từ lũy là gì:
lũy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ lũy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lũy mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

lũy


luỹ d. 1 Công trình bảo vệ một vị trí, thường đắp bằng đất. Xây thành, đắp luỹ. 2 Hàng cây (thường là tre) trồng rất dày để làm hàng rào. Luỹ tre quanh làng. Luỹ dừa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan c [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lũy


luỹ d. 1 Công trình bảo vệ một vị trí, thường đắp bằng đất. Xây thành, đắp luỹ. 2 Hàng cây (thường là tre) trồng rất dày để làm hàng rào. Luỹ tre quanh làng. Luỹ dừa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lũy


Luỹ. | Công trình bảo vệ một vị trí, thường đắp bằng đất. Xây thành, đắp luỹ. | Hàng cây (thường là tre) trồng rất dày để làm hàng rào. Luỹ tre quanh làng. Luỹ dừa. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< lõa xõa lũy tiến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa