Ý nghĩa của từ lũa là gì:
lũa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lũa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lũa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lũa


Rữa cả thịt. | : ''Thây chết trôi đã '''lũa'''.'' | Rạc rài. | : ''Đĩ '''lũa'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lũa


t. 1. Rữa cả thịt: Thây chết trôi đã lũa. 2. Rạc rài: Đĩ lũa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lũa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lũa": . la là lả lá lạ lia lìa Lía lịa loa more... [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lũa


t. 1. Rữa cả thịt: Thây chết trôi đã lũa. 2. Rạc rài: Đĩ lũa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lũa


(Ít dùng) rữa nát chuối chín lũa gỗ lũa (chỉ còn trơ lại phần lõi cứng)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lũm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa