Ý nghĩa của từ lô-cốt là gì:
lô-cốt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lô-cốt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lô-cốt mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

lô-cốt


Công trình công sự kiên cố để phòng thủ, bảo vệ một miền. Ngr. Người bảo thủ, khó lay chuyển, khó giác ngộ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lô-cốt


Công trình công sự kiên cố để phòng thủ, bảo vệ một miền. | Người bảo thủ, khó lay chuyển, khó giác ngộ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lô-cốt


Lô cốt (phiên âm từ tiếng Pháp: blockhaus, gốc là một từ tiếng Đức) là công trình quân sự chủ yếu để phòng ngự. Lô cốt được xây dựng kiên cố bằng gạch, đá, bê tông... và có lỗ châu mai để bắn ra nhiều [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lô-cốt


Là một nơi để tấn công và phòng ngự từ bên trong
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 2 tháng 6, 2015

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lô-cốt


Là một nơi cho quân đội nghỉ ngơi,để phòng thủ bên trong,tấn công.có nhiệm vụ bảo vệ một miền
Hà Mạnh Trí - 00:00:00 UTC 7 tháng 12, 2016

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lô-cốt


Công trình công sự kiên cố để phòng thủ, bảo vệ một miền. Ngr. Người bảo thủ, khó lay chuyển, khó giác ngộ.
Nguồn: vdict.com





<< lục bộ kết cỏ ngậm vành >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa