Ý nghĩa của từ lò là gì:
lò nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lò. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lò mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Chỗ đắp bằng đất hay xây gạch tạo nhiệt độ cao để nung nóng, nấu nướng hay sưởi ấm. | : '''''Lò''' gạch.'' | : '''''Lò''' rèn.'' | : ''Thép mới ra '''lò'''.'' | : ''Bếp '''lò'''.'' | : ''Quạt '''lò'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 dt. 1. Chỗ đắp bằng đất hay xây gạch tạo nhiệt độ cao để nung nóng, nấu nướng hay sưởi ấm: lò gạch lò rèn thép mới ra lò bếp lò quạt lò lò nướng bánh mì lò sưởi. 2. bóng Nơi rèn luyện ra những người [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 dt. 1. Chỗ đắp bằng đất hay xây gạch tạo nhiệt độ cao để nung nóng, nấu nướng hay sưởi ấm: lò gạch lò rèn thép mới ra lò bếp lò quạt lò lò nướng bánh mì lò sưởi. 2. bóng Nơi rèn luyện ra những người thông thạo môn gì (nhất là võ): lò võ Bắc Ninh lò võ Bình Định. 3. Nhóm người cùng họ hàng hoặc phe cánh (với ý coi thường): cả lò nhà nó. 2 dt. Khoả [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


khoảng trống nhân tạo trong lòng đất, dùng để thông gió hoặc khai thác khoáng sản công nhân xuống lò vào lò khai th&aacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down


āvāpa (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< trứng quan hệ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa