Ý nghĩa của từ lèn là gì:
lèn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lèn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lèn mình

1

3 Thumbs up   4 Thumbs down

lèn


Dãy núi đá sừng sững và chạy dài như bức thành. | : '''''Lèn''' ở.'' | : ''Quảng.'' | : ''Bình có nhiều động.'' | Nhồi chặt vào. | : '''''Lèn''' bông vào đệm.'' | Dùng lời nói khéo để bán một giá đ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   5 Thumbs down

lèn


đg. 1. Nhồi chặt vào : Lèn bông vào đệm. 2. Dùng lời nói khéo để bán một giá đắt : Càng quen càng lèn cho đau (tng) . d. Dãy núi đá sừng sững và chạy dài như bức thành : Lèn ở Quảng Bình có nhiều động.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   5 Thumbs down

lèn


đg. 1. Nhồi chặt vào : Lèn bông vào đệm. 2. Dùng lời nói khéo để bán một giá đắt : Càng quen càng lèn cho đau (tng) .d. Dãy núi đá sừng sững và chạy dài như bức thành : Lèn ở Quảng Bình có nhiều động. [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   5 Thumbs down

lèn


núi đá có vách cao dựng đứng lèn đá Động từ cố nhét thêm vào mặc dù đã chặt, đã chật một bát cơm lèn ch [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quinto quintuple >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa