1 |
lái | : ''Cầm '''lái''' xe hơi.'' | : ''Tay '''lái'''.'' | : ''Bộ phận có tác dụng xoay hướng đi của thuyền, tàu, xe.'' | Phía sau thuyền, chỗ có cái lái. | : ''Nặng '''lái''' quá, ngồi bớt về đằng mũi [..]
|
2 |
láiI. đg. 1. Điều khiển thuyền, tàu, xe : Lái ô-tô sang bên phải ; Lái máy cày. 2. Đưa một việc đến chỗ mình muốn : Chủ tịch hội nghị lái cuộc thảo luận theo hướng đúng. II. d. 1. X .Bánh lái : Cầm lái x [..]
|
3 |
láiI. đg. 1. Điều khiển thuyền, tàu, xe : Lái ô-tô sang bên phải ; Lái máy cày. 2. Đưa một việc đến chỗ mình muốn : Chủ tịch hội nghị lái cuộc thảo luận theo hướng đúng. II. d. 1. X .Bánh lái : Cầm lái xe hơi. Tay lái. Bộ phận có tác dụng xoay hướng đi của thuyền, tàu, xe. 2. Phía sau thuyền, chỗ có cái lái : Nặng lái quá, ngồi bớt về đằng mũi. 2. Từ [..]
|
4 |
láiđiều khiển các phương tiện vận tải, một số máy móc cho đi đúng hướng lái đò lái ô tô lái thuyền vào bến khéo lé [..]
|
5 |
láiLưới (dùng đánh bắt cá)(By Nguyentuan)
|
<< lác mắt | lái buôn >> |