Ý nghĩa của từ lái là gì:
lái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lái mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lái


| : ''Cầm '''lái''' xe hơi.'' | : ''Tay '''lái'''.'' | : ''Bộ phận có tác dụng xoay hướng đi của thuyền, tàu, xe.'' | Phía sau thuyền, chỗ có cái lái. | : ''Nặng '''lái''' quá, ngồi bớt về đằng mũi [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lái


I. đg. 1. Điều khiển thuyền, tàu, xe : Lái ô-tô sang bên phải ; Lái máy cày. 2. Đưa một việc đến chỗ mình muốn : Chủ tịch hội nghị lái cuộc thảo luận theo hướng đúng. II. d. 1. X .Bánh lái : Cầm lái x [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lái


I. đg. 1. Điều khiển thuyền, tàu, xe : Lái ô-tô sang bên phải ; Lái máy cày. 2. Đưa một việc đến chỗ mình muốn : Chủ tịch hội nghị lái cuộc thảo luận theo hướng đúng. II. d. 1. X .Bánh lái : Cầm lái xe hơi. Tay lái. Bộ phận có tác dụng xoay hướng đi của thuyền, tàu, xe. 2. Phía sau thuyền, chỗ có cái lái : Nặng lái quá, ngồi bớt về đằng mũi. 2. Từ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lái


điều khiển các phương tiện vận tải, một số máy móc cho đi đúng hướng lái đò lái ô tô lái thuyền vào bến khéo lé [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lái


Lưới (dùng đánh bắt cá)(By Nguyentuan)
Nguồn: quangtrionline.org (offline)





<< lác mắt lái buôn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa