Ý nghĩa của từ lài là gì:
lài nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lài. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lài mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lài


(Phương ngữ) nhài. Tính từ (Phương ngữ) thoai thoải "Anh đây như thể lão chài, Vực sâu anh thả lưới, bãi lài anh buông câu." [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lài


  • Đổi Nhài
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    3

    0 Thumbs up   2 Thumbs down

    lài


    Loài cây nhỏ có hoa trắng, thơm, thường dùng ướp trà. Đồng nghĩa với nhài. | Đồng nghĩa với lai. | : ''Chó '''lài'''.''
    Nguồn: vi.wiktionary.org

    4

    0 Thumbs up   2 Thumbs down

    lài


    d. Cg. Nhài. Loài cây nhỏ có hoa trắng, thơm, thường dùng ướp trà.t. Nh. Lai : Chó lài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lài". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lài": . lai lài lãi lái lại [..]
    Nguồn: vdict.com

    5

    1 Thumbs up   3 Thumbs down

    lài


    d. Cg. Nhài. Loài cây nhỏ có hoa trắng, thơm, thường dùng ướp trà. t. Nh. Lai : Chó lài.
    Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





    << ly khai làm bạn >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa