1 |
loa Dụng cụ hình phễu, có tác dụng định hướng làm âm đi xa hơn và nghe rõ hơn. | : ''Nghe '''loa''' phát tin.'' | : ''Nói '''loa'''.'' | . Dụng cụ biến các dao động điện thành dao động âm và phát to ra [..]
|
2 |
loaI d. 1 Dụng cụ hình phễu, có tác dụng định hướng làm âm đi xa hơn và nghe rõ hơn. Nghe loa phát tin. Nói loa. 2 (chm.). Dụng cụ biến các dao động điện thành dao động âm và phát to ra.II đg. (kng.). Tr [..]
|
3 |
loaI d. 1 Dụng cụ hình phễu, có tác dụng định hướng làm âm đi xa hơn và nghe rõ hơn. Nghe loa phát tin. Nói loa. 2 (chm.). Dụng cụ biến các dao động điện thành dao động âm và phát to ra. II đg. (kng.). Truyền tin cho mọi người biết, thường bằng . Loa lên cho mọi người cùng biết. III t. Có hình loe ra tựa cái . Bát loa. Miệng cốc hơi loa. [..]
|
4 |
loadụng cụ hình phễu, có tác dụng định hướng làm âm đi xa hơn và nghe rõ hơn nói loa loa phát thanh bắc loa tay để gọi dụng cụ biến cá [..]
|
5 |
loaLength over all
|
6 |
loaTrong tiếng Việt, loa có thể là:
|
7 |
loaLoa là một thiết bị điện, có khả năng biến đổi năng lượng điện thành âm thanh.
|
<< liên lạc | sách vở >> |