Ý nghĩa của từ liệng là gì:
liệng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ liệng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa liệng mình

1

60 Thumbs up   35 Thumbs down

liệng


Là nghiêng cánh bay vòng rợp trời. Ném bằng cách lia cho bay là là
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 28 tháng 11, 2015

2

7 Thumbs up   3 Thumbs down

liệng


Nghiêng cánh bay theo đường vòng. Cánh én liệng vòng. Máy bay liệng cánh. Lá vàng chao liệng trong gió (b. ). | Ném bằng cách lia cho bay là là mặt nước, mặt đất. Liệng đá trên mặt hồ. | . Quẳng đ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   3 Thumbs down

liệng


1 đg. Nghiêng cánh bay theo đường vòng. Cánh én liệng vòng. Máy bay liệng cánh. Lá vàng chao liệng trong gió (b.).2 đg. 1 Ném bằng cách lia cho bay là là mặt nước, mặt đất. Liệng đá trên mặt hồ. 2 (ph [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   2 Thumbs down

liệng


1 đg. Nghiêng cánh bay theo đường vòng. Cánh én liệng vòng. Máy bay liệng cánh. Lá vàng chao liệng trong gió (b.). 2 đg. 1 Ném bằng cách lia cho bay là là mặt nước, mặt đất. Liệng đá trên mặt hồ. 2 (ph.). Quẳng đi, vứt bỏ đi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

7 Thumbs up   4 Thumbs down

liệng


nghiêng cánh bay theo đường vòng rợp trời chim én liệng máy bay liệng mấy vòng Động từ ném bằng cách lia cho bay là là mặt nước, mặ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

5 Thumbs up   3 Thumbs down

liệng


khipati (khip + a), chaḍḍeti ( chadd + e), chaḍḍīya (tính từ), nikkhapati (ni + khip + a), pāteti (pat + e)
Nguồn: phathoc.net





<< thầu loe >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa