Ý nghĩa của từ liếp là gì:
liếp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ liếp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa liếp mình

1

1 Thumbs up   2 Thumbs down

liếp


1 dt. Tấm mỏng đan bằng tre nứa, dùng để che chắn: cửa liếp Gió lùa qua khe liếp đan liếp.2 dt. Luống: trồng vài liếp rau liếp đậu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "liếp". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

liếp


Tấm mỏng đan bằng tre nứa, dùng để che chắn. | : ''Cửa '''liếp''' .'' | : ''Gió lùa qua khe '''liếp'''.'' | : ''Đan '''liếp'''.'' | Luống. | : ''Trồng vài '''liếp''' rau.'' | : '''''Liếp''' đậu.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

liếp


1 dt. Tấm mỏng đan bằng tre nứa, dùng để che chắn: cửa liếp Gió lùa qua khe liếp đan liếp. 2 dt. Luống: trồng vài liếp rau liếp đậu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

liếp


tấm đan dày bằng tre, nứa, dùng để che chắn trong nhà cửa liếp ghé mắt nhìn qua khe liếp Danh từ (Phương ngữ) luống trồng mấy liếp rau [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< liên đoàn liều lượng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa