Ý nghĩa của từ lien là gì:
lien nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lien. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lien mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lien


1. từ yếu tố gốc Hán có chức năng dùng ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa là có liên quan đến nhau ở cùng một cấp độ.
ví dụ: liên quan, liên kết,..
thanhthanh - 00:00:00 UTC 8 tháng 8, 2013

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lien


Quyền giữ (đồ thế nợ cho đến khi thu hết nợ). | Dây, lạt. | Sự liên hệ; mối liên lạc, mối liên hệ, mối quan hệ. | : '''''Liens''' de cause à effet'' — mối liên hệ nhân quả | : ''Double '''lien''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lien


Lien viết đầy đủ dấu là:
+ Liên: bông hoa sen
+ Liền: ngay bây giờ.
Ví dụ: Làm liền đi = phải làm ngay bây giờ.
+ Liễn: Âu sành, sứ dùng để đựng cơm hoặc đựng mỡ.
+ Liến: Liến láu.
kieuoanh292 - 00:00:00 UTC 12 tháng 8, 2013

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lien


Quyền cho phép chủ nợ nắm giữ thế chấp cho đến khi con nợ thanh toán hết nợ
Nguồn: nhatban.net





<< chicon liège >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa