1 |
lie1.Danh từ Sự nói dối, sự nói láo, sự nói điêu, sự dối trá; sự lừa dối, sự lừa gạt VD: to give someone the lie buộc tội ai là dối trá a white lie lời nói dối vô tội Điều tin tưởng sai lầm; ước lệ sai lầm VD: to maintain a lie duy trì một ước lệ sai lầm 2. Nội động từ Nói dối, nói láo 3. Danh từ Tư thế nằm (thể dục thể thao) nơi quả bóng dừng hẳn sau cú đánh 4. Nội động từ .lay, .lain Nằm, nằm nghỉ VD: the ship is lying at the port con tàu thả neo nằm ở bên cảng the valley lies at our feet thung lũng nằm ở dưới chân chúng tôi (pháp lý) được coi là hợp lệ, được coi là hợp pháp, được pháp luật chấp nhận the appeal does not lie sự chống án không hợp lệ
|
2 |
lie[lai]|danh từ|nội động từ|danh từ|nội động từ lay|Tất cảdanh từ sự nói dối, sự nói láo, sự nói điêu, sự dối trá; sự lừa dối, sự lừa gạtto give someone the lie buộc tội ai là dối tráa white lie lời nói [..]
|
3 |
lie Sự nói dối, sự nói láo, sự nói điêu, sự dối trá; sự lừa dối, sự lừa gạt. | : ''to give someone the '''lie''''' — buộc tội ai là dối trá | : ''a white '''lie''''' — lời nói dối vô tội | Điều tin tư [..]
|
4 |
lieĐộng từ: nói dối Ví dụ 1: Đừng nói dối tôi, tôi đã biết hết tất cả rồi. Vì vậy hãy nói sự thật với tôi đi. (Do not lie to me, I have known everything. So please tell me the truth). Ví dụ 2: Cô ấy đã lừa dối cậu. Cô ấy đang ngoại tình đó. (She lies to you. I am sure she is unfaithful).
|
5 |
lie( Pháp ) Luyến nối.
|
6 |
lieScan: Cảm biến hồng ngoại quét dòng
|
<< encarteuse | maniguette >> |