Ý nghĩa của từ lie là gì:
lie nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lie. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lie mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

lie


1.Danh từ
Sự nói dối, sự nói láo, sự nói điêu, sự dối trá; sự lừa dối, sự lừa gạt
VD: to give someone the lie
buộc tội ai là dối trá
a white lie
lời nói dối vô tội
Điều tin tưởng sai lầm; ước lệ sai lầm
VD: to maintain a lie
duy trì một ước lệ sai lầm
2. Nội động từ
Nói dối, nói láo
3. Danh từ
Tư thế nằm
(thể dục thể thao) nơi quả bóng dừng hẳn sau cú đánh
4. Nội động từ .lay, .lain
Nằm, nằm nghỉ
VD: the ship is lying at the port
con tàu thả neo nằm ở bên cảng
the valley lies at our feet
thung lũng nằm ở dưới chân chúng tôi
(pháp lý) được coi là hợp lệ, được coi là hợp pháp, được pháp luật chấp nhận
the appeal does not lie
sự chống án không hợp lệ
ThuyNguyen - Ngày 02 tháng 8 năm 2013

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

lie


[lai]|danh từ|nội động từ|danh từ|nội động từ lay|Tất cảdanh từ sự nói dối, sự nói láo, sự nói điêu, sự dối trá; sự lừa dối, sự lừa gạtto give someone the lie buộc tội ai là dối tráa white lie lời nói [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

lie


Sự nói dối, sự nói láo, sự nói điêu, sự dối trá; sự lừa dối, sự lừa gạt. | : ''to give someone the '''lie''''' — buộc tội ai là dối trá | : ''a white '''lie''''' — lời nói dối vô tội | Điều tin tư [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lie


Động từ: nói dối
Ví dụ 1: Đừng nói dối tôi, tôi đã biết hết tất cả rồi. Vì vậy hãy nói sự thật với tôi đi. (Do not lie to me, I have known everything. So please tell me the truth).
Ví dụ 2: Cô ấy đã lừa dối cậu. Cô ấy đang ngoại tình đó. (She lies to you. I am sure she is unfaithful).
nghĩa là gì - Ngày 13 tháng 6 năm 2019

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

lie


( Pháp ) Luyến nối.
Nguồn: maikien.com (offline)

6

2 Thumbs up   3 Thumbs down

lie


Scan: Cảm biến hồng ngoại quét dòng
Nguồn: vnmilitaryhistory.net (offline)





<< encarteuse maniguette >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa