Ý nghĩa của từ li là gì:
li nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ li. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa li mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

li


1.tên một loại hoa, bông to, cánh dài, có hương thơm rất đậm.
Hoa li được dùng phổ biến để kết hoa lẵng, hoa bó, rất sang trọng.
2. Li còn có nghĩa là chia lìa, mỗi người mỗi ngả. Ví dụ chia li ( chia ly)
Caominhhv - 00:00:00 UTC 28 tháng 7, 2013

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

li


Dặm Trung Quốc (bằng khoảng 0 5 kilomet).
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

li


Dặm Trung Quốc (bằng khoảng 0 5 kilomet).
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

li


Li hay ly có thể là: Đơn vị cũ đo độ dài bằng 1/10 phân, có giá trị khoảng 0,0425 cm Vật dụng dùng để đựng chất lỏng Tên gọi khác của con kỳ lân Một yếu tố trong bát quái [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

li


Li (tiếng Thái: ลี้) là huyện (amphoe) cực nam của tỉnh Lamphun, miền bắc Thái Lan.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< is tháng tư >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa