1 |
leader Lãnh tụ, người lãnh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo. | Luật sư chính (trong một vụ kiện). | Bài báo chính, bài xã luận lớn. | Con ngựa đầu đàn, con ngựa dẫn đầu trong cỗ ngựa (b [..]
|
2 |
leader['li:də]|danh từ người hoặc vật dẫn đầu; người lãnh đạo; người chỉ huy; lãnh tụthe leader of an expedition ; the leader of a gang ; the leader of the Opposition người lãnh đạo một cuộc thám hiểm; ngườ [..]
|
3 |
leader| leader leader (lēʹdər) noun 1. One that leads or guides. 2. One who is in charge or in command of others. 3. a. One who heads a political party or organization. b. One who ha [..]
|
4 |
leadermạch dẫn~ of seam mạch dẫn của vỉa, vệ tinh của vỉa
|
5 |
leaderDanh từ: Người lãnh đạo, người đứng đầu (có thể là trưởng một nhóm nào đó) có khả năng quản lý, kiểm soát được tình hình; hiểu rõ các thành viên trong nhóm và kết nối họ với nhau nhằm đạt được hiệu quả cao nhất. He is the leader of that team because he knows how to connect people each other and find out the best way for them. ( Anh ấy là người đứng đầu của nhóm đó, bởi vì, anh ấy biết cách kết nối mọi người với nhau để tìm ra hướng đi tốt nhất ) Trong một vài trường hợp, nó còn có nghĩa là lãnh tụ, đại diện cho một phe phái với vai trò quan trọng.
|
<< leaden | leadership >> |