Ý nghĩa của từ leader là gì:
leader nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ leader. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa leader mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

leader


Lãnh tụ, người lãnh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo. | Luật sư chính (trong một vụ kiện). | Bài báo chính, bài xã luận lớn. | Con ngựa đầu đàn, con ngựa dẫn đầu trong cỗ ngựa (b [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

leader


['li:də]|danh từ người hoặc vật dẫn đầu; người lãnh đạo; người chỉ huy; lãnh tụthe leader of an expedition ; the leader of a gang ; the leader of the Opposition người lãnh đạo một cuộc thám hiểm; ngườ [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

leader


| leader leader (lēʹdər) noun 1. One that leads or guides. 2. One who is in charge or in command of others. 3. a. One who heads a political party or organization. b. One who ha [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

leader


mạch dẫn~ of seam  mạch dẫn của  vỉa, vệ tinh của vỉa
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

leader


Danh từ: Người lãnh đạo, người đứng đầu (có thể là trưởng một nhóm nào đó) có khả năng quản lý, kiểm soát được tình hình; hiểu rõ các thành viên trong nhóm và kết nối họ với nhau nhằm đạt được hiệu quả cao nhất.
He is the leader of that team because he knows how to connect people each other and find out the best way for them. ( Anh ấy là người đứng đầu của nhóm đó, bởi vì, anh ấy biết cách kết nối mọi người với nhau để tìm ra hướng đi tốt nhất )
Trong một vài trường hợp, nó còn có nghĩa là lãnh tụ, đại diện cho một phe phái với vai trò quan trọng.
nga - 00:00:00 UTC 21 tháng 12, 2018





<< leaden leadership >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa