1 |
lai Gấu. | : '''''Lai''' quần.'' | : '''''Lai''' áo.'' | Phân. | : ''Chiếc nhẫn vàng năm '''lai'''.'' | | : ''Một '''lai''' vàng.'' | Sinh ra từ cha mẹ thuộc dân tộc khác nhau, hay được tạo ra bằn [..]
|
2 |
lai1 I d. (ph.). Gấu. Lai quần. Lai áo.II đg. (id.). Nối thêm cho rộng, cho dài ra. Áo vai. Căn phòng chật được lai thêm ra.2 d. (ph.). Phân. Chiếc nhẫn vàng năm lai.3 I đg. cn. lai giống. Cho giao phối [..]
|
3 |
lai1 I d. (ph.). Gấu. Lai quần. Lai áo. II đg. (id.). Nối thêm cho rộng, cho dài ra. Áo vai. Căn phòng chật được lai thêm ra. 2 d. (ph.). Phân. Chiếc nhẫn vàng năm lai. 3 I đg. cn. lai giống. Cho giao phối con đực và con cái thuộc giống khác nhau, hoặc ghép giống cây này trên giống cây khác, hay là dùng biện pháp thụ tinh, giao phấn nhân tạo nhằm tạo [..]
|
4 |
lai(Phương ngữ) gấu (quần, áo) lai quần Danh từ (Phương ngữ) phân chiếc nhẫn vàng năm lai một li một lai cũng không cho Động từ lai giống (nói tắt) cho lừa lai với ngựa l [..]
|
5 |
laiAlcurites fordii Hemsl
|
6 |
laiLai là một vương quốc Đông Di nằm ở phía đông tỉnh Sơn Đông ngày nay. Lai là nước chư hầu trong thời kỳ Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, được ghi chép trong Kinh Thư.Đường Thiện Thuần nói rằng lai [..]
|
7 |
laiLai hay dầu lai, trẩu xoan là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Willd. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1805.Theo một nghiên cứu tại Việt Nam, hạt lai chứa hàm lượng lipit tổng [..]
|
<< laîche | lagune >> |