1 |
lũ Đàn, bọn đông người. | : ''Một '''lũ''' tù binh.'' | : '''''Lũ''' chúng nó.'' | Mưa nguồn, làm cho nước dâng lên to. | : ''Mưa '''lũ'''.''
|
2 |
lũd. Đàn, bọn đông người : Một lũ tù binh ; Lũ chúng nó.d. Mưa nguồn, làm cho nước dâng lên to : Mưa lũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lũ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lũ": . la là [..]
|
3 |
lũd. Đàn, bọn đông người : Một lũ tù binh ; Lũ chúng nó.d. Mưa nguồn, làm cho nước dâng lên to : Mưa lũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lũ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lũ": . la là [..]
|
4 |
lũd. Đàn, bọn đông người : Một lũ tù binh ; Lũ chúng nó. d. Mưa nguồn, làm cho nước dâng lên to : Mưa lũ.
|
5 |
lũnước dâng cao ở vùng nguồn, dồn vào dòng sông trong một thời gian tương đối ngắn, do mưa hoặc tuyết tan gây ra mùa lũ lũ đổ về các sông Danh [..]
|
6 |
lũlà hiện tượng mực nước sông dâng cao trong khoảng thời gian nhất định, sau đó xuống. 08/2006/NĐ-CP
|
7 |
lũlà hiện tượng mực nước sông dâng cao trong khoảng thời gian nhất định, sau đó xuống. 08/2006/NĐ-CP
|
8 |
lũLụt là hiện tượng nước trong sông, hồ tràn ngập một vùng đất. Lụt cũng có thể dùng để chỉ ngập do thủy triều, nước biển dâng do bão. Lụt có thể xuất hiện khi nước trong sông, hồ tràn qua đê hoặc gây v [..]
|
<< lĩnh | lũa >> |