Ý nghĩa của từ kêu là gì:
kêu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kêu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kêu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kêu


Có âm thanh vang, đanh. | : ''Pháo nổ rất kêụ'' | Có văn phong hấp dẫn nhưng sáo rỗng. | : ''Văn viết rất '''kêu'''.'' | : ''Dùng từ ngữ rất '''kêu'''.'' | Phát ra âm thanh. | : ''Lợn '''kêu''' ăn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kêu


I. đgt. 1. Phát ra âm thanh: Lợn kêu ăn Pháo kêu to Chim kêu vượn hót. 2. Lên tiếng la hét: kêu thất thanh kêu cứu. 3. Than vãn: kêu khổ kêu mua phải đồ rởm. 4. Cầu xin, khiếu nại: kêu oan làm đơn kêu [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kêu


I. đgt. 1. Phát ra âm thanh: Lợn kêu ăn Pháo kêu to Chim kêu vượn hót. 2. Lên tiếng la hét: kêu thất thanh kêu cứu. 3. Than vãn: kêu khổ kêu mua phải đồ rởm. 4. Cầu xin, khiếu nại: kêu oan làm đơn kêu với cấp trên. 5. Gọi để người khác đến với mình: kêu con về ăn cơm. 6. Gọi, xưng gọi như thế nào đấy: Nó kêu ông ấy bằng bác. II. tt. 1. Có âm thanh [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kêu


(động vật) phát ra âm thanh tự nhiên có tính chất bản năng lợn kêu "Chiều chiều chim vịt kêu chiều, Bâng khuâng nhớ bạn chín chiều [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thủ thuật thụt lùi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa