1 |
kêu Có âm thanh vang, đanh. | : ''Pháo nổ rất kêụ'' | Có văn phong hấp dẫn nhưng sáo rỗng. | : ''Văn viết rất '''kêu'''.'' | : ''Dùng từ ngữ rất '''kêu'''.'' | Phát ra âm thanh. | : ''Lợn '''kêu''' ăn [..]
|
2 |
kêuI. đgt. 1. Phát ra âm thanh: Lợn kêu ăn Pháo kêu to Chim kêu vượn hót. 2. Lên tiếng la hét: kêu thất thanh kêu cứu. 3. Than vãn: kêu khổ kêu mua phải đồ rởm. 4. Cầu xin, khiếu nại: kêu oan làm đơn kêu [..]
|
3 |
kêuI. đgt. 1. Phát ra âm thanh: Lợn kêu ăn Pháo kêu to Chim kêu vượn hót. 2. Lên tiếng la hét: kêu thất thanh kêu cứu. 3. Than vãn: kêu khổ kêu mua phải đồ rởm. 4. Cầu xin, khiếu nại: kêu oan làm đơn kêu với cấp trên. 5. Gọi để người khác đến với mình: kêu con về ăn cơm. 6. Gọi, xưng gọi như thế nào đấy: Nó kêu ông ấy bằng bác. II. tt. 1. Có âm thanh [..]
|
4 |
kêu(động vật) phát ra âm thanh tự nhiên có tính chất bản năng lợn kêu "Chiều chiều chim vịt kêu chiều, Bâng khuâng nhớ bạn chín chiều [..]
|
<< thủ thuật | thụt lùi >> |