Ý nghĩa của từ kumquat là gì:
kumquat nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ kumquat. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kumquat mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kumquat


Quả quất vàng. | Cây quất.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kumquat


Danh từ: quất/tắc
- Một quả nhỏ hình bầu dục trông giống như một quả cam và có một làn da ngọt ngào có thể ăn được
- Ở Việt Nam, quả quất ngoài dùng để uống còn dùng làm cảnh (cây cảnh) ngày Tết. Nó có vỏ xanh và vị thường khá chua như chanh.
la gi - Ngày 03 tháng 10 năm 2019

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kumquat


- Danh từ: quả quất. Đây là một loại quả thuộc họ nhà cam, chanh, bưởi, có hình dáng giống quả cam nhưng nhỏ hơn rất nhiều, có vị chua và vỏ ngọt có thể ăn được.
- Kumquat tree: cây quất. Nhiều người còn gọi là cây tắc.


- In Tet holiday, my family have a blossom peach tree and a kumquat tree.
Vào ngày Tết, nhà tôi có một chậu hoa mai và một chậu cây quất.
nga - Ngày 23 tháng 12 năm 2018





<< kudu kymogram >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa