Ý nghĩa của từ knock off là gì:
knock off nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ knock off. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa knock off mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

knock off


Dùng với nghĩa không trang trọng:
1. Dừng lại, ngừng làm một việc gì đó.
2. Hoàn thành, làm xong một công việc gì đó một cách vội vã, nhanh chóng
3. Tống khứ, loại bỏ một thứ gì đó
4. Sao chép, bắt chước người khác mà không xin phép
markarus - Ngày 28 tháng 7 năm 2013

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

knock off


Trong tiếng Anh, cụm từ "knock off" có nghĩa là: hoàn thành công việc trong ngày, ngưng, giảm giá,...
Ví dụ 1: Let's knock off the chatter. (Hãy ngưng nói nhảm đi)
Ví dụ 2: We knocked off early on Friday to avoid the rush hour queues. (Chúng tôi hoàn thành công việc sớm trong thứ Sáu để tránh hàng giờ cao điểm)
nghĩa là gì - Ngày 12 tháng 8 năm 2019

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

knock off


Cụm động từ: hạ gục, đánh gục làm cho đối thủ nằm sàn không có khả năng chống cự.
- He knocked off the robber in a hit.
Anh ấy hạ gục tên cướp chỉ trong một đòn đánh.

Tính từ (lóng): hàng nhái, hàng giả, dễ dàng làm giống hết như sản phẩm gốc. Nhiều người biết là đồ giả nhưng họ vẫn mua vì giá rẻ và trông giống như hàng thật.
- There are a lot of knock off clothes and shoes for sale at the the market.
Có rất nhiều quần áo, giày dép được làm nhái rao bán trên thị trường.
nga - Ngày 22 tháng 12 năm 2018





<< know how konichiwa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa