1 |
knight Hiệp sĩ (thời trung cổ ở Châu âu). | Người được phong tước hầu (ở Anh). | , (Anh) đại biểu (của một) hạt (ở nghị viện) ((cũng) knight of the shire). | Kỵ sĩ (trong quân đội cổ La mã). | Quân cờ [..]
|
2 |
knightmột từ tiếng anh có nghĩa 1. con mã - ngựa trên bàn cờ vua 2. một chức danh được phong cho người chiến binh có công lao hoặc người có dòng dõi quý tộc trong thời phong kiến phương Tây 3. một hình tượng người đàn ông mặc áo giáp, cưỡi ngựa chuyên đi giải cứu các nàng công chúa trong truyện cổ tích VD: knight in shining armor
|
3 |
knightquân mã
|
4 |
knightĐếm Đếm số Đếm sao Là một hoạt động chỉ việc tìm hiểu về số lượng của một vật gì đó I am knighting the number of the apples and pineapples
|
5 |
knightTrong tiếng Anh, từ "knight" là danh từ có nghĩa là hiệp sĩ, những người được phong tước hầu ở Anh quốc. Ví dụ: He is sorted into a knight character saving the princess. (Anh ấy được sắp xếp vào nhân vật chàng hiệp sĩ cứu nàng công chúa)
|
<< knee | knob >> |