Ý nghĩa của từ khứng là gì:
khứng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khứng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khứng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khứng


Vui lòng (cũ). | : ''Chẳng hay nàng có '''khứng''' vì cùng chăng ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khứng


t. Vui lòng (cũ): Chẳng hay nàng có khứng vì cùng chăng (Trinh thử).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khứng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khứng": . kháng khăng khiêng khiễng khoang k [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khứng


đồng ý - đẹp lòng - cùng ý nghĩ - đồng cảm - chung nhận xét - cùng cảm nhận - đồng lòng - đồng quan điểm
Trương Thanh Sơn - 00:00:00 UTC 26 tháng 1, 2017

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khứng


t. Vui lòng (cũ): Chẳng hay nàng có khứng vì cùng chăng (Trinh thử).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< số mũ số không >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa