Ý nghĩa của từ khọm là gì:
khọm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khọm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khọm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khọm


Già quá hóa còng lưng (thường dùng với nghĩa xấu). | : ''Già '''khọm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khọm


t. Già quá hóa còng lưng (thường dùng với nghĩa xấu): Già khọm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khọm


(Ít dùng) bị khòm lưng xuống do tuổi già già khọm khọm lưng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khọm


t. Già quá hóa còng lưng (thường dùng với nghĩa xấu): Già khọm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khọm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khọm": . kham khảm khám khăm khẳm khắm khem khiêm [..]
Nguồn: vdict.com





<< khịt khỏa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa