Ý nghĩa của từ khắm là gì:
khắm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khắm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khắm mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

khắm


tt 1. Có mùi thối: Lọ mắm này khắm mất rồi. 2. Không hay ho gì: Làm thế thì khắm lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khắm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khắm": . kham khảm khám khăm [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

khắm


Có mùi thối. | : ''Lọ mắm này '''khắm''' mất rồi.'' | Không hay ho gì. | : ''Làm thế thì '''khắm''' lắm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

khắm


tt 1. Có mùi thối: Lọ mắm này khắm mất rồi. 2. Không hay ho gì: Làm thế thì khắm lắm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

khắm


có mùi thối nồng nặc, khó chịu như mùi của động vật chết nước mắm để lâu đã có mùi khắm
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khắc tiếp cận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa