Ý nghĩa của từ khắc là gì:
khắc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ khắc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khắc mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

khắc


Một phần tư giờ. | : ''Tôi chỉ vào đây một '''khắc''' sẽ ra.'' | Một phần sáu của ngày, theo cách chia thời gian ngày xưa (cũ). | : ''Ngày sáu '''khắc''', tin mong, nhạn vắng (Cung oán ngâm khúc)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

khắc


likkhati (likh + a), likkhana (trung), lekhaka (nam)
Nguồn: phathoc.net

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khắc


Khắc tinh nghĩa là Không hộp với nhau như nghĩa : Anh và em không hộP nhau
Ngô hồng phương - Ngày 22 tháng 7 năm 2014

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khắc


1 dt 1. Một phần tư giờ: Tôi chỉ vào đây một khắc sẽ ra. 2. Một phần sáu của ngày, theo cách chia thời gian ngày xưa (cũ): Ngày sáu khắc, tin mong, nhạn vắng (CgO); Đêm năm canh ngày sáu khắc (tng).2 [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khắc


1 dt 1. Một phần tư giờ: Tôi chỉ vào đây một khắc sẽ ra. 2. Một phần sáu của ngày, theo cách chia thời gian ngày xưa (cũ): Ngày sáu khắc, tin mong, nhạn vắng (CgO); Đêm năm canh ngày sáu khắc (tng). 2 đgt 1. Dùng dụng cụ sắc và cứng tạo hình, tạo chữ trên một mặt phẳng: Khắc con dấu; Khắc bài thơ vào đá. 2. In sâu vào: Từng lời in vào trí óc, khắc [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khắc


(Từ cũ, Ít dùng) một phần tư giờ. khoảng thời gian ngắn "Hôm nay sum họp trúc mai, Tình chung một khắc, nghĩa dài trăm năm." (Cdao) khoảng thời gian [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tiết khắm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa