Ý nghĩa của từ khám là gì:
khám nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khám. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khám mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khám


1 d. Đồ bằng gỗ giống như cái tủ nhỏ không có cánh, dùng để đặt đồ thờ, thường được gác hay treo cao. Khám thờ.2 d. Nhà giam. Khám tù.3 đg. 1 Xét, lục soát để tìm tang chứng của tội lỗi, của hành động [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khám


vật làm bằng gỗ, giống như cái tủ nhỏ không có cánh, dùng để đặt bài vị, đồ thờ, thường được gác hay treo cao khám thờ Danh từ nhà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khám


Đồ bằng gỗ giống như cái tủ nhỏ không có cánh, dùng để đặt đồ thờ, thường được gác hay treo cao. | : '''''Khám''' thờ.'' | Nhà giam. | : '''''Khám''' tù.'' | Xét, lục soát để tìm tang chứng của tội [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khám


1 d. Đồ bằng gỗ giống như cái tủ nhỏ không có cánh, dùng để đặt đồ thờ, thường được gác hay treo cao. Khám thờ. 2 d. Nhà giam. Khám tù. 3 đg. 1 Xét, lục soát để tìm tang chứng của tội lỗi, của hành động phạm pháp. Toà án ra lệnh khám nhà. Khám hành lí. 2 Xem xét để biết tình trạng sức khoẻ, để biết bệnh trạng trong cơ thể. Khám sức khoẻ. Phòng khám [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khái niệm trung gian >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa