Ý nghĩa của từ khái là gì:
khái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khái mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

khái


Con cọp. | Không chịu nhận sự giúp đỡ của người khác, không chịu quỵ lụy người khác. | : ''Tính '''khái''' lắm, không nhờ vả ai.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khái


d. Con cọp.t. Không chịu nhận sự giúp đỡ của người khác, không chịu quỵ lụy người khác: Tính khái lắm, không nhờ vả ai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khái". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khái


d. Con cọp. t. Không chịu nhận sự giúp đỡ của người khác, không chịu quỵ lụy người khác: Tính khái lắm, không nhờ vả ai.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khái


(Phương ngữ) hổ. Tính từ (Khẩu ngữ) khái tính (nói tắt) tính anh ấy rất khái, không chịu nhờ vả ai
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khách tình khán giả >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa