Ý nghĩa của từ khác là gì:
khác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khác mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khác


Không giống, có thể phân biệt được với nhau khi so sánh. | : ''Hai chiếc áo '''khác''' màu.'' | : ''Hai người chỉ '''khác''' nhau ở giọng nói.'' | : ''Quê hương đã đổi '''khác'''.'' | : ''Làm '''khác [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khác


t. 1 Không giống, có thể phân biệt được với nhau khi so sánh. Hai chiếc áo khác màu. Hai người chỉ khác nhau ở giọng nói. Quê hương đã đổi khác. Làm khác đi. 2 Không phải là cái đã biết, đã nói đến, t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khác


t. 1 Không giống, có thể phân biệt được với nhau khi so sánh. Hai chiếc áo khác màu. Hai người chỉ khác nhau ở giọng nói. Quê hương đã đổi khác. Làm khác đi. 2 Không phải là cái đã biết, đã nói đến, tuy là cùng loại. Cho tôi cái cốc khác. Lúc khác hãy nói chuyện. // Láy: khang khác (ng.1; ý mức độ ít). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khác


không có những nét chung, những nét tương tự nên có thể phân biệt được với nhau khi so sánh là chị em nhưng khuôn mặt khác hẳn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khác


añña (tính từ), nekākāra (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< thiên đ thiên để >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa