1 |
khuyên Loài chim nhảy, ăn sâu. | Đồ trang sức bằng vàng hay bạc, hình tròn, phụ nữ đeo tai. | Vòng son khoanh vào bên cạnh một câu văn chữ Hán đáng khen. | : ''Văn hay được nhiều '''khuyên'''.'' | Khoanh [..]
|
2 |
khuyênd. Loài chim nhảy, ăn sâu.d. Đồ trang sức bằng vàng hay bạc, hình tròn, phụ nữ đeo tai.1. d. Vòng son khoanh vào bên cạnh một câu văn chữ Hán đáng khen : Văn hay được nhiều khuyên. 2. đg. Khoanh một v [..]
|
3 |
khuyênd. Loài chim nhảy, ăn sâu. d. Đồ trang sức bằng vàng hay bạc, hình tròn, phụ nữ đeo tai. 1. d. Vòng son khoanh vào bên cạnh một câu văn chữ Hán đáng khen : Văn hay được nhiều khuyên. 2. đg. Khoanh một vòng son để khuyên : Khuyên câu văn hay. đg. Dùng lời nói nhẹ nhàng để bảo người ta làm điều hay, điều phải, tránh điều dở, điều xấu : Khuyên con chă [..]
|
4 |
khuyênđồ trang sức đeo ở tai, thường làm bằng vàng hay bạc, có hình vòng tròn nhỏ. kí hiệu hình vòng tròn nhỏ, dùng đánh d [..]
|
5 |
khuyên
|
<< khuy | khuyết danh >> |