Ý nghĩa của từ khuyên là gì:
khuyên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khuyên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khuyên mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuyên


Loài chim nhảy, ăn sâu. | Đồ trang sức bằng vàng hay bạc, hình tròn, phụ nữ đeo tai. | Vòng son khoanh vào bên cạnh một câu văn chữ Hán đáng khen. | : ''Văn hay được nhiều '''khuyên'''.'' | Khoanh [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuyên


d. Loài chim nhảy, ăn sâu.d. Đồ trang sức bằng vàng hay bạc, hình tròn, phụ nữ đeo tai.1. d. Vòng son khoanh vào bên cạnh một câu văn chữ Hán đáng khen : Văn hay được nhiều khuyên. 2. đg. Khoanh một v [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuyên


d. Loài chim nhảy, ăn sâu. d. Đồ trang sức bằng vàng hay bạc, hình tròn, phụ nữ đeo tai. 1. d. Vòng son khoanh vào bên cạnh một câu văn chữ Hán đáng khen : Văn hay được nhiều khuyên. 2. đg. Khoanh một vòng son để khuyên : Khuyên câu văn hay. đg. Dùng lời nói nhẹ nhàng để bảo người ta làm điều hay, điều phải, tránh điều dở, điều xấu : Khuyên con chă [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuyên


đồ trang sức đeo ở tai, thường làm bằng vàng hay bạc, có hình vòng tròn nhỏ. kí hiệu hình vòng tròn nhỏ, dùng đánh d [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuyên


  • redirect Đồ thị
  • Nguồn: vi.wikipedia.org





    << khuy khuyết danh >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa