Ý nghĩa của từ khoản là gì:
khoản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khoản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoản mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoản


Mục trang văn bản có tính chất pháp luật. | : ''Bản hợp đồng có ba '''khoản'''.'' | : ''Điều '''khoản'''.'' | : ''Lạc '''khoản'''.'' | Từng phần thu nhập, hoặc chi tiêu. | : '''''Khoản''' phụ cấp.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoản


dt. 1. Mục trang văn bản có tính chất pháp luật: Bản hợp đồng có ba khoản điều khoản lạc khoản. 2. Từng phần thu nhập, hoặc chi tiêu: khoản phụ cấp bồi khoản chuyển khoản ngân khoản tồn khoản trái kho [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoản


dt. 1. Mục trang văn bản có tính chất pháp luật: Bản hợp đồng có ba khoản điều khoản lạc khoản. 2. Từng phần thu nhập, hoặc chi tiêu: khoản phụ cấp bồi khoản chuyển khoản ngân khoản tồn khoản trái khoản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoản


mục trong một văn bản có tính chất pháp lí bản hợp đồng gồm có bảy khoản điều năm, khoản hai của bộ luật có nêu rõ từng phần thu nhập hoặc chi ti [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khoét khoản đãi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa