Ý nghĩa của từ khoèo là gì:
khoèo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khoèo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoèo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoèo


Cong cong. | : '''''Khoèo''' chân..'' | : ''Nằm '''khoèo'''..'' | : ''Nằm co vì không có việc gì làm:.'' | : ''Trời mưa nằm '''khoèo''' ở nhà.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoèo


t. Cong cong: Khoèo chân. Nằm khoèo. Nằm co vì không có việc gì làm: Trời mưa nằm khoèo ở nhà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoèo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khoèo": . khó ở kh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoèo


t. Cong cong: Khoèo chân. Nằm khoèo. Nằm co vì không có việc gì làm: Trời mưa nằm khoèo ở nhà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoèo


dùng vật dài có móc ở một đầu, hoặc dùng chân, tay móc vào một vật nào đó rồi kéo về phía mình khoèo tr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khoáy khoăm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa