Ý nghĩa của từ khoan h là gì:
khoan h nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khoan h. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoan h mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoan h


Có độ lượng rộng rãi đối với người có khuyết điểm nhưng đã hối lỗi. | : ''Họ có biết hối cải hay không ngõ hầu.'' | : ''Chính phủ '''khoan hồng''' (Nguyễn Văn Bổng)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoan h


tt (H. hồng: lớn rộng) Có độ lượng rộng rãi đối với người có khuyết điểm nhưng đã hối lỗi: Họ có biết hối cải hay không ngõ hầu Chính phủ khoan hồng (NgVBổng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kho [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoan h


tt (H. hồng: lớn rộng) Có độ lượng rộng rãi đối với người có khuyết điểm nhưng đã hối lỗi: Họ có biết hối cải hay không ngõ hầu Chính phủ khoan hồng (NgVBổng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoan h


đối xử rộng lượng với kẻ có tội khi biết ăn năn hối lỗi chính sách khoan hồng
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoan h


khamana, khamā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< khoan dung khom >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa