1 |
khoan h Có độ lượng rộng rãi đối với người có khuyết điểm nhưng đã hối lỗi. | : ''Họ có biết hối cải hay không ngõ hầu.'' | : ''Chính phủ '''khoan hồng''' (Nguyễn Văn Bổng)'' [..]
|
2 |
khoan htt (H. hồng: lớn rộng) Có độ lượng rộng rãi đối với người có khuyết điểm nhưng đã hối lỗi: Họ có biết hối cải hay không ngõ hầu Chính phủ khoan hồng (NgVBổng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kho [..]
|
3 |
khoan htt (H. hồng: lớn rộng) Có độ lượng rộng rãi đối với người có khuyết điểm nhưng đã hối lỗi: Họ có biết hối cải hay không ngõ hầu Chính phủ khoan hồng (NgVBổng).
|
4 |
khoan hđối xử rộng lượng với kẻ có tội khi biết ăn năn hối lỗi chính sách khoan hồng
|
5 |
khoan hkhamana, khamā (nữ)
|
<< khoan dung | khom >> |