1 |
khoai nước Thứ khoai giống khoai sọ, mọc ở bờ ao, củ ăn ngứa, thường dùng để cho lợn ăn. | : ''Đắp bùn lên bờ ao để trồng '''khoai nước'''.''
|
2 |
khoai nướcdt Thứ khoai giống khoai sọ, mọc ở bờ ao, củ ăn ngứa, thường dùng để cho lợn ăn: Đắp bùn lên bờ ao để trồng khoai nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoai nước". Những từ có chứa "khoai nước" [..]
|
3 |
khoai nướcdt Thứ khoai giống khoai sọ, mọc ở bờ ao, củ ăn ngứa, thường dùng để cho lợn ăn: Đắp bùn lên bờ ao để trồng khoai nước.
|
4 |
khoai nướccây cùng họ với ráy, trồng ở ruộng nước, củ hình trụ, dùng để ăn.
|
5 |
khoai nướcKhoai nước hay môn nước (danh pháp hai phần: Colocasia esculenta (L.) Schott) là một loài cây thuộc họ Ráy (Araceae). Đây là cây mọc ở ruộng hạy dựa vào bờ nước, có củ, lá cọng cao 0,3-0,8 m, láng, ph [..]
|
<< khiếp | khoan dung >> |