Ý nghĩa của từ khanh là gì:
khanh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ khanh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khanh mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

khanh


đ. Từ mà vua dùng để gọi vợ hoặc các quan (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

khanh


đ. Từ mà vua dùng để gọi vợ hoặc các quan (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khanh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khanh": . khan khàn khản khán khanh khảnh khánh khăn khẳn khẩn mo [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khanh


khanh nằm trong "ái khanh" nghĩa là người được vua yêu mến.
danh từ (ít dùng) chỉ chức quan to thời phong kiến.
từ "khanh" dùng để vua, hoàng hậu dùng gọi bề tôi, thân cận một cách yêu mến
chipchi0412 - 00:00:00 UTC 2 tháng 8, 2013

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khanh


1. từ cũ chỉ hức quan to trong thời phong kiến
ví dụ: làm khanh làm tướng
2. cách xưng hô từ vua, hoàng hậu dùng để gọi bề tôi thân cận, một cách thân mật.
ví udj: các khanh bình thân
thanhthanh - 00:00:00 UTC 8 tháng 8, 2013

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khanh


1. từ cũ chỉ hức quan to trong thời phong kiến
ví dụ: làm khanh làm tướng
2. cách xưng hô từ vua, hoàng hậu dùng để gọi bề tôi thân cận, một cách thân mật.
ví dụ: các khanh bình thân
thanhthanh - 00:00:00 UTC 8 tháng 8, 2013

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khanh


Khanh viết đầy đủ dấu là:
+ Khanh: Chỉ bề tôi của vua (vua xưng là trẫm và gọi các quan là khanh).
+ Khánh: tên một loại nhạc cụ, tiếng kêu ngân vang, lảnh lót như chuông.
+ Khảnh: chỉ những người kén chọn trong ăn uống.
kieuoanh292 - 00:00:00 UTC 12 tháng 8, 2013

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khanh


(Từ cũ) (Ít dùng) chức quan to thời phong kiến làm khanh, làm tướng từ vua, hoàng hậu dùng để gọi bề tôi thân cận, một cách thân mật [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khang kiện khanh khách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa