Ý nghĩa của từ khẳng khiu là gì:
khẳng khiu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khẳng khiu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khẳng khiu mình

1

26 Thumbs up   5 Thumbs down

khẳng khiu


Gầy và sắt lại. | : ''Chân tay '''khẳng khiu'''.'' | : ''Cây cối '''khẳng khiu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

16 Thumbs up   5 Thumbs down

khẳng khiu


Gầy và sắt lại: Chân tay khẳng khiu; Cây cối khẳng khiu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

16 Thumbs up   12 Thumbs down

khẳng khiu


gầy đến mức như khô cằn chân tay khẳng khiu "Đất xấu trồng cây khẳng khiu, Những người thô tục nói điều phàm phu." (Cdao) Đồng nghĩa: khẳng kheo, ngẳng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

14 Thumbs up   11 Thumbs down

khẳng khiu


Gầy và sắt lại: Chân tay khẳng khiu; Cây cối khẳng khiu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khẳng khiu". Những từ có chứa "khẳng khiu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . [..]
Nguồn: vdict.com

5

3 Thumbs up   13 Thumbs down

khẳng khiu


Mềm như cỏ
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 27 tháng 1, 2015





<< khẳn tính tình huống >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa