1 |
karaokeKaraoke, còn gọi karaôkê hay karôkê, là một hình thức tiêu khiển bằng cách hát theo lời dưới hình thức phụ đề và giai điệu âm nhạc do thiết bị Karaoke (hay dàn karaoke) cung cấp. Từ karaoke có gốc từ [..]
|
2 |
karaoke Hệ thống thính thị đệm nhạc cho một bài hát bằng cách đệm nhạc theo lời bài hát hiện trên một màn hình viđêô; caraôkê.
|
3 |
karaokelối hát hoà theo nhạc đệm, dựa vào thiết bị nghe nhìn vừa nghe được nhạc vừa có thể xem phụ đề ghi lời của bài hát trên màn hình (m [..]
|
4 |
karaokeĐây là từ mượn trong tiếng Nhật và cũng xuất phát từ đất nước mặt trời mọc này, là hình thức ghi âm tiếng người hát và nhạc đệm. Nó đã lan rộng và trở thành một hình thức giải trí toàn thế giới. Người hát có thể ra các quán karaoke hoặc lắp một dàn karaoke tại nhà.
|
<< karelian | kaph >> |