1 |
kappaKappa (chữ hoa Κ, chữ thường κ) là chữ cái thứ 10 của bảng chữ cái Hy Lạp.
Chữ cái này là nguồn gốc cho chữ K trong tiếng Latinh và chữ Ka trong bảng chữ cái kirin. [..]
|
2 |
kappa Chữ thứ 10 trong bảng chữ cái Hy Lạp. | Kapa (chữ cái Huy Lạp, tương đương với k).
|
3 |
kappatên một con chữ (κ, viết hoa K) của chữ cái Hi Lạp.
|
4 |
kappaKappa (河童 Hà Đồng), là một loài thủy quái không có thực, chỉ có trong trí tưởng tượng của người Nhật. Kappa là âm đọc tỉnh lược của Kawa wappa, cũng bắt nguồn từ chữ Kawa warawa, đôi khi còn được gọi [..]
|
5 |
kappaKappa có thể là:
Kappa có thể là viết tắt của:
|
6 |
kappaCó 2 nghĩa để giải thích cho từ này 1. Ở Nhật, Kappa là tên của một loại thủy quái trong truyền thuyết. Nó hung dữ và có hành động lôi người xuống sông. 2. Là tên của một hãng thời trang thể thao nổi tiếng của Ý được giới thiệu lần đầu năm 1916.
|
<< kapok | karakul >> |