1 |
junior Trẻ tuổi hơn; em, con (ghi sau tên họ người). | : ''John Brown '''Junior''''' — Giôn Brao em; Giôn Brao con | Ít tuổi hơn; ít thâm niên hơn; ở cấp dưới. | : ''a '''junior''' colleague'' — một đồng [..]
|
2 |
junior['dʒu:njə]|tính từ|danh từ|Tất cảtính từ ( junior to somebody ) thấp hơn ai về địa vị hoặc cấp bậcA junior clerk in an office một thư ký cấp dưới trong văn phòngA junior colleague một đồng nghiệp cấp [..]
|
3 |
juniorSinh viên năm thứ 3 Đại học.
|
4 |
juniorDanh từ: địa vị thấp - Ai đó có một công việc ở mức độ thấp trong một tổ chức. Ví dụ như công nhân trong nhà máy hoặc nhân viên văn phòng trong một bộ phận nào đó. - Một học sinh tại một trường trung học cơ sở
|
<< jiffy | koa >> |