Ý nghĩa của từ junior là gì:
junior nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ junior. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa junior mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

junior


Trẻ tuổi hơn; em, con (ghi sau tên họ người). | : ''John Brown '''Junior''''' — Giôn Brao em; Giôn Brao con | Ít tuổi hơn; ít thâm niên hơn; ở cấp dưới. | : ''a '''junior''' colleague'' — một đồng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

junior


['dʒu:njə]|tính từ|danh từ|Tất cảtính từ ( junior to somebody ) thấp hơn ai về địa vị hoặc cấp bậcA junior clerk in an office một thư ký cấp dưới trong văn phòngA junior colleague một đồng nghiệp cấp [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

junior


Sinh viên năm thứ 3 Đại học.
Nguồn: hotcourses.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

junior


Danh từ: địa vị thấp
- Ai đó có một công việc ở mức độ thấp trong một tổ chức. Ví dụ như công nhân trong nhà máy hoặc nhân viên văn phòng trong một bộ phận nào đó.
- Một học sinh tại một trường trung học cơ sở
la gi - 00:00:00 UTC 30 tháng 9, 2019





<< jiffy koa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa