1 |
jump Sự nhảy, bước nhảy. | : ''long (broad) '''jump''''' — nhảy xa | : ''high '''jump''''' — nhảy cao | : ''pole '''jump''''' — nhảy sào | : ''running '''jump''''' — nhảy có chạy lấy đà | : ''standing [..]
|
2 |
jump[dʒʌmp]|danh từ|nội động từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sự nhảy, bước nhảylong (broad ) jump (thể dục,thể thao) nhảy xahigh jump (thể dục,thể thao) nhảy caopole jump (thể dục,thể thao) nhảy sàorunning [..]
|
3 |
jump| jump jump (jŭmp) verb jumped, jumping, jumps verb, intransitive 1. a. To spring off the ground or other base by a muscular effort of the legs and feet. b. To move suddenly and in one [..]
|
4 |
jumpsự biến vị (của mạch); sự đứt gãy; bước nhảyhydraulic ~ bước nhảy thủy lựcundular ~ bước nhảy hình sóng
|
5 |
jump"Jump" là một bài hát của nữ ca sĩ nhạc pop người Mỹ Madonna trích trong album phòng thu thứ mười của cô mang tên Confessions on a Dance Floor. Đồng sáng tác bởi Madonna, Stuart Price và Joe Henry, ca [..]
|
6 |
jumpDanh từ: bước nhảy Ví dụ: Anh ta đang học môn nhảy xa trên trường. (He is studying long jump in his school.) Động từ: nhảy/ giật mình/ bỏ qua/ chiếm đoạt Ví dụ: Tôi bỏ qua bước trang điểm để tiết kiệm thời gian đi học buổi sáng. (I jump makeup step to save time in the morning school.)
|
<< juice | jupiter >> |