1 |
ji Bà, chị, cô, nó.
|
2 |
jiviết tắt của ''job instruction" có nghĩa: Sổ tay nhân viên, là một cuốn sách cho người lao động bằng cách sử dụng lao động. Thông thường, các sổ tay nhân viên có chứa thông tin về các chính sách và thủ tục của công ty. Ở Anh nó cũng có thể là một phần của điều khoản và điều kiện của một nhân viên làm việc.
|
3 |
jicơ/kỹ
|
<< jis | jie >> |