1 |
jackpot Số tiền góp. | Giải xổ số. | , (thông tục) món lời ca nhất (trong việc kinh doanh).
|
2 |
jackpotDanh từ chỉ trúng độc đắc (trúng số), hay được giải nhất, giải đặc biệt trong cuộc thi hay trò chơi nào đó. Ví dụ: Vietlott đã nâng giả thưởng cao nhất lên tới 70 tỉ. (Vietlott's jackpot increases the price up to 70 billion vnd.) Ví dụ: Vé số này trị giá 1 tỉ. (This jackpot lottery ticket worth 1 billion vnd.)
|
3 |
jackpotLà số tiền thưởng đặc biệt mà nhiều sàn poker đặt ra để trao cho người chơi khi họ đáp ứng điều kiện cụ thể nào đó. Các quĩ tiền thưởng Jackpot thường lớn dần theo thời gian, cho tới khi có người đoạt được nó. Kicker
|
4 |
jackpotLà số tiền thưởng đặc biệt mà nhiều sàn poker đặt ra để trao cho người chơi khi họ đáp ứng điều kiện cụ thể nào đó. Các quĩ tiền thưởng Jackpot
|
5 |
jackpotLà số tiền thưởng đặc biệt mà nhiều sàn poker đặt ra để trao cho người chơi khi họ đáp ứng điều kiện cụ thể nào đó. Các quĩ tiền thưởng Jackpot thường lớn dần theo thời gian, cho tới khi có người đoạt được nó. Ví dụ: Bad Beat Jackpot tại PartyPoker sẽ được trao cho người chơi gặp Bad Beat, cụ thể là người có tứ quí 8 trở lên mà vẫn bị thua. Jackpot [..]
|
6 |
jackpotLà số tiền thưởng đặc biệt mà nhiều sàn poker đặt ra để trao cho người chơi khi họ đáp ứng điều kiện cụ thể nào đó. Các quĩ tiền thưởng Jackpot thường lớn dần theo thời gian, cho tới khi có người đoạt [..]
|
<< jacket | jam >> |